Thực đơn
Danh sách phim có doanh thu cao nhất Phim có doanh thu cao nhất nămĐầu thế kỷ 20, thị hiếu khán giả khá đa dạng, tuy nhiên cũng có một số xu hướng xuất hiện. Trong thời kỳ phim câm, phim với chủ đề chiến tranh trở nên nổi tiếng, với The Birth of a Nation (Nội chiến Mỹ), The Four Horsemen of the Apocalypse, The Big Parade và Wings (đều là Thế chiến I) trở thành những phim thành công nhất năm nó ra mắt, và dần hạ nhiệt với All Quiet on the Western Front năm 1930. Phim có tiếng ra đời năm 1927 dẫn đến sự phổ biến của thể loại ca nhạc, và cả năm 1928 và 1929 đều do phim ca nhạc dẫn đầu phòng vé. Thể loại ca nhạc tiếp tục thịnh hành trong những năm 1930, nhưng với Thế chiến II nổ ra chứng kiến một lần nữa sự thống trị của những phim chiến tranh, bắt đầu từ Cuốn theo chiều gió (Nội chiến Mỹ) năm 1939, và kết thúc với The Best Years of Our Lives (Thế chiến II) năm 1946. Samson and Delilah (1949) mở đầu cho xu hướng phim lịch sử trong bối cảnh La Mã cổ đại/thời kỳ kinh thánh xuyên suốt thập niên 1950 khi mà rạp phim tranh giành người xem với truyền hình,[38] với Quo Vadis, The Robe, The Ten Commandments, Ben-Hur và Spartacus đều trở thành phim có doanh thu cao nhất năm công chiếu, trước khi thể loại này mất dần sức hút sau vài thất bại phòng vé.[39] Thành công của White Christmas và South Pacific trong thập niên 1950 cho thấy sự trở lại của phim ca nhạc trong những năm 1960 với West Side Story, Mary Poppins, My Fair Lady, The Sound of Music và Funny Girl nằm trong nhóm những phim thành công nhất thập kỷ. Thập niên 1970 chứng kiến sự biến chuyển trong thị hiếu khán giả sang những phim high concept, với sáu phim đứng đầu phòng vé thập niên 1980 thuộc về hai đạo diễn George Lucas và Steven Spielberg. Thế kỷ 21 cho thấy sự lớn mạnh của các loạt phim và chuyển thể, với đại đa số các phim dẫn đầu phòng vé đều dựa trên những công trình trước đó.[40]
Đạo diễn Steven Spielberg có sáu phim dẫn đầu phòng vé của năm, và ba phim có doanh thu cao nhất đến thời điểm đó.Steven Spielberg là đạo diễn xuất hiện nhiều nhất trong bảng xếp hạng, với sáu phim do ông chỉ đạo, đứng đầu phòng vé các năm 1975, 1981, 1982, 1984, 1989 và 1993. Cecil B. DeMille (1932, 1947, 1949, 1952 và 1956) và William Wyler (1942, 1946, 1959 và 1968) đứng thứ hai và thứ ba, lần lượt với năm và bốn phim, còn D. W. Griffith (1915, 1916 và 1920), George Roy Hill (1966, 1969 và 1973), James Cameron (1991, 1997 và 2009) và anh em nhà Russo (2016, 2018 và 2019) mỗi người có ba phim. George Lucas đạo diễn hai phim đứng đầu năm 1977 và 1999, nhưng cũng tham gia với vai trò nhà sản xuất và biên soạn trong các năm 1980, 1981, 1983, 1984 và 1989. Những đạo diễn sau cũng có hai phim trên bảng xếp hạng: Frank Lloyd, King Vidor, Frank Capra, Michael Curtiz, Leo McCarey, Alfred Hitchcock, David Lean, Stanley Kubrick, Guy Hamilton, Mike Nichols, William Friedkin, Peter Jackson, Gore Verbinski, và Michael Bay; Mervyn LeRoy, Ken Annakin và Robert Wise có một phim solo và một phim làm chung, và John Ford đồng đạo diễn hai phim. Các phim của Disney thường được đồng đạo diễn và vài người đã tham gia vào một số đội đứng đầu: Wilfred Jackson, Hamilton Luske, Clyde Geronimi, David Hand, Ben Sharpsteen, Wolfgang Reitherman và Bill Roberts đều đã đồng đạo diễn ít nhất hai phim trong bảng xếp hạng. Chỉ có bảy đạo diễn dứng đầu phòng vé trong hai năm liên tiếp: McCarey (1944 và 1945), Nichols (1966 và 1967), Spielberg (1981 và 1982), Jackson (2002 và 2003), Verbinski (2006 và 2007) và anh em nhà Russo (2018 và 2019).
Vì đặc điểm của lịch công chiếu—đặc biết với những phim ra mắt gần cuối năm—và thời gian ra mắt khác nhau trên thế giới, nhiều phim được chiếu trong hai năm lịch; và do đó tổng doanh thu ở đây không giới hạn trong năm bắt đầu công chiếu. Con số này cũng không giới hạn trong đợt chiếu rạp đầu tiên, bởi nhiều phim cũ thường xuyên được tái chiếu nên con số ở đây là tổng doanh thu của tất cả các lần chiếu; doanh thu của đợt chiếu đầu tiên được để trong ngoặc nếu có. Vì số liệu không hoàn toàn đầy đủ, khó có thể biết chính xác một phim thu về bao nhiêu và khi nào, nhưng nhìn chung bảng xếp hạng này ghi nhận mỗi phim của năm mà có doanh thu ở cuối đợt phát hành là lớn nhất. Trong trường các ước tính mâu thuẫn nhau, cả hai phim được liệt kê, và trong trường hợp một phim tăng bậc nhờ tái chiếu, phim đứng đầu trước đó cũng được giữ lại.
Năm | Tiêu đề | Doanh thu toàn cầu | Kinh phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|
1915 | The Birth of a Nation | &0000000050000000000000$50.000.000–&0000000100000000000000100.000.000 &0000000020000000000000$20.000.000+R (&0000000005200000000000$5.200.000)R | &0000000000110000000000$110.000 | [# 80][# 81][# 82] |
1916 | Intolerance | &0000000001000000000000$1.000.000*R IN | &0000000000489653000000$489.653 | [# 83][# 84] |
1917 | Cleopatra | &0000000000500000000000$500.000*R | &0000000000300000000000$300.000 | [# 83] |
1918 | Mickey | &0000000008000000000000$8.000.000 | &0000000000250000000000$250.000 | [# 85] |
1919 | The Miracle Man | &0000000003000000000000$3.000.000R | &0000000000120000000000$120.000 | [# 86] |
1920 | Way Down East | &0000000005000000000000$5.000.000R (&0000000004000000000000$4.000.000)R | &0000000000800000000000$800.000 | [# 87][# 88] |
1921 | The Four Horsemen of the Apocalypse | &0000000005000000000000$5.000.000R (&0000000004000000000000$4.000.000)R | &0000000000600000000000$600.000–&0000000000800000000000800.000 | [# 89] |
1922 | Robin Hood | &0000000002500000000000$2.500.000R | &0000000000930042780000$930.042,78 | [# 90][# 91] |
1923 | The Covered Wagon | &0000000005000000000000$5.000.000R | &0000000000800000000000$800.000 | [# 92][# 93] |
1924 | The Sea Hawk | &0000000003000000000000$3.000.000R | &0000000000700000000000$700.000 | [# 92] |
1925 | The Big Parade | &0000000018000000000000$18.000.000–&000000002200000000000022.000.000R (&0000000006131000000000$6.131.000)R | &0000000000382000000000$382.000 | [# 94][# 95][# 96] |
Ben-Hur | &0000000010738000000000$10.738.000R (&0000000009386000000000$9.386.000)R | &0000000003967000000000$3.967.000 | [# 97][# 98] | |
1926 | For Heaven's Sake | &0000000002600000000000$2.600.000R FH | &0000000000150000000000$150.000 | [# 87][# 99] |
1927 | Wings | &0000000003600000000000$3.600.000R | &0000000002000000000000$2.000.000 | [# 87][# 100][# 101] |
1928 | The Singing Fool | &0000000005900000000000$5.900.000R | &0000000000388000000000$388.000 | [# 101][# 102] |
1929 | The Broadway Melody | &0000000004400000000000$4.400.000–&00000000048000000000004.800.000R | &0000000000379000000000$379.000 | [# 103][# 104] |
Sunny Side Up | &0000000003500000000000$3.500.000*R SS | &0000000000600000000000$600.000 | [# 105][# 106] | |
1930 | All Quiet on the Western Front | &0000000003000000000000$3.000.000R | &0000000001250000000000$1.250.000 | [# 87][# 107][# 108][# 109] |
1931 | Frankenstein | &0000000012000000000000$12.000.000R (&0000000001400000000000$1.400.000)R | &0000000000250000000000$250.000 | [# 110][# 111] |
City Lights | &0000000005000000000000$5.000.000R | &0000000001607351000000$1.607.351 | [# 112] | |
1932 | The Sign of the Cross | &0000000002738993000000$2.738.993R | &0000000000694065000000$694.065 | [# 93][# 113][# 114][# 115] |
1933 | King Kong | &0000000005347000000000$5.347.000R (&0000000001856000000000$1.856.000)R | &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng$672,255,75 | [# 116] |
I'm No Angel | &0000000003250000000000$3.250.000+R | &0000000000200000000000$200.000 | [# 117][# 118] | |
Cavalcade | &0000000003000000000000$3.000.000–&00000000040000000000004.000.000R | &0000000001116000000000$1.116.000 | [# 88][# 108] | |
She Done Him Wrong | &0000000003000000000000$3.000.000+R | &0000000000274076000000$274.076 | [# 119][# 120][# 121] | |
1934 | The Merry Widow | &0000000002608000000000$2.608.000R | &0000000001605000000000$1.605.000 | [# 122][# 114] |
It Happened One Night | &0000000001000000000000$1.000.000R ON | &0000000000325000000000$325.000 | [# 123][# 124] | |
1935 | Mutiny on the Bounty | &0000000004460000000000$4.460.000R | &0000000001905000000000$1.905.000 | [# 114] |
1936 | San Francisco | &0000000006044000000000$6.044.000+R (&0000000005273000000000$5.273.000)R | &0000000001300000000000$1.300.000 | [# 122][# 114] |
1937 | Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn | &0000000418000000000000$418.000.000+S7 (&0000000008500000000000$8.500.000)R | &0000000001488423000000$1.488.423 | [# 125][# 126] |
1938 | You Can't Take It With You | &0000000005000000000000$5.000.000R | &0000000001200000000000$1.200.000 | [# 127][# 128] |
1939 | Cuốn theo chiều gió | &0000000390525192000000$390.525.192–&0000000402352579000000402.352.579 (&0000000032000000000000$32.000.000)R GW | &0000000003900000000000$3.900.000–&00000000042500000000004.250.000 | [# 129][# 130][# 131][# 132][# 133] |
1940 | Pinocchio | &0000000087000862000000$87.000.862* (&0000000003500000000000$3.500.000)R | &0000000002600000000000$2.600.000 | [# 134][# 126][# 135] |
Boom Town | &0000000004600000000000$4.600.000*R | &0000000002100000000000$2.100.000 | [# 136][# 137] | |
1941 | Sergeant York | &0000000007800000000000$7.800.000R | &0000000001600000000000$1.600.000 | [# 138][# 139] |
1942 | Bambi | &0000000267997843000000$267.997.843 (&0000000003449353000000$3.449.353)R | &0000000001700000000000$1.700.000–&00000000020000000000002.000.000 | [# 140][# 141][# 142] |
Mrs. Miniver | &0000000008878000000000$8.878.000R | &0000000001344000000000$1.344.000 | [# 143][# 144] | |
1943 | Chuông nguyện hồn ai | &0000000011000000000000$11.000.000R | &0000000002681298000000$2.681.298 | [# 145][# 146][# 147] |
This Is the Army | &0000000009555586439999$9.555.586,44*R | &0000000001400000000000$1.400.000 | [# 148][# 149][# 147] | |
1944 | Going My Way | &0000000006500000000000$6.500.000*R | &0000000001000000000000$1.000.000 | [# 150][# 151][# 152] |
1945 | Mom and Dad | &0000000080000000000000$80.000.000MD/&0000000022000000000000$22.000.000R | &0000000000065000000000$65.000 | [# 153] |
The Bells of St. Mary's | &0000000011200000000000$11.200.000R | &0000000001600000000000$1.600.000 | [# 154] | |
1946 | Song of the South | &0000000065000000000000$65.000.000* (&0000000003300000000000$3.300.000)R | &0000000002125000000000$2.125.000 | [# 155][# 156][# 157] |
The Best Years of Our Lives | &0000000014750000000000$14.750.000R | &0000000002100000000000$2.100.000 | [# 158][# 159] | |
Duel in the Sun | &0000000010000000000000$10.000.000*R | &0000000005255000000000$5.255.000 | [# 150][# 160] | |
1947 | Forever Amber | &0000000008000000000000$8.000.000R | &0000000006375000000000$6.375.000 | [# 105][# 160] |
Unconquered | &0000000007500000000000$7.500.000R UN | &0000000004200000000000$4.200.000 | [# 161][# 162] | |
1948 | Easter Parade | &0000000005918134000000$5.918.134R | &0000000002500000000000$2.500.000 | [# 152][# 163] |
The Red Shoes | &0000000005000000000000$5.000.000*R | &0000000002000000.000000&0000000000505581000000£505.581 (&0000000002000000000000~$2.000.000) | [# 150][# 164][# 165] | |
The Snake Pit | &0000000004100000000000$4.100.000*R | &0000000003800000000000$3.800.000 | [# 166][# 167] | |
1949 | Samson and Delilah | &0000000014209250000000$14.209.250R | &0000000003097563000000$3.097.563 | [# 168][# 93] |
1950 | Cô bé lọ lem | &0000000263591415000000$263.591.415 (&0000000020000000000000$20.000.000/&0000000007800000000000$7.800.000R) | &0000000002200000000000$2.200.000 | [# 169][# 170][# 171] |
King Solomon's Mines | &0000000010050000000000$10.050.000R | &0000000002258000000000$2.258.000 | [# 172] | |
1951 | Quo Vadis | &0000000021037000000000$21.037.000–&000000002670000000000026.700.000R | &0000000007623000000000$7.623.000 | [# 168][# 173][# 174] |
1952 | This Is Cinerama | &0000000050000000000000$50.000.000CI | &0000000001000000000000$1.000.000 | [# 175][# 176] |
The Greatest Show on Earth | &0000000018350000000000$18.350.000R GS | &0000000003873946000000$3.873.946 | [# 177][# 178][# 93] | |
1953 | Peter Pan | &0000000145000000000000$145.000.000 (&0000000007000000000000$7.000.000)*R | &0000000003000000000000$3.000.000–&00000000040000000000004.000.000 | [# 179][# 180] |
The Robe | &0000000025000000000000$25.000.000–&000000002610000000000026.100.000R | &0000000004100000000000$4.100.000 | [# 181][# 182][# 174] | |
1954 | Rear Window | &0000000024500000000000$24.500.000* (&0000000005300000000000$5.300.000)*R | &0000000001000000000000$1.000.000 | [# 183][# 173] |
White Christmas | &0000000026000050000000$26.000.050* (&0000000012000000000000$12.000.000)*R | &0000000003800000000000$3.800.000 | [# 184][# 185][# 186] | |
Hai vạn dặm dưới biển | &0000000025000134000000$25.000.134* (&0000000006800000000000$6.800.000–&00000000080000000000008.000.000)*R | &0000000004500000000000$4.500.000–&00000000090000000000009.000.000 | [# 187][# 188][# 150][# 189] | |
1955 | Tiểu thư và chàng lang thang | &0000000187000000000000$187.000.000 (&0000000006500000000000$6.500.000)*R | &0000000004000000000000$4.000.000 | [# 190][# 150][# 191] |
Cinerama Holiday | &0000000021000000000000$21.000.000CI | &0000000002000000000000$2.000.000 | [# 192][# 193] | |
Mister Roberts | &0000000009900000000000$9.900.000R | &0000000002400000000000$2.400.000 | [# 194] | |
1956 | Mười điều răn | &0000000090066230000000$90.066.230R (&0000000122700000000000$122.700.000/&0000000055200000000000$55.200.000R) | &0000000013270000000000$13.270.000 | [# 93][# 195][# 196] |
1957 | Cầu sông Kwai | &0000000030600000000000$30.600.000R | &0000000002840000000000$2.840.000 | [# 196] |
1958 | South Pacific | &0000000030000000000000$30.000.000R | &0000000005610000000000$5.610.000 | [# 197] |
1959 | Ben-Hur | &0000000090000000000000$90.000.000R (&0000000146900000000000$146.900.000/&0000000066100000000000$66.100.000R) | &0000000015900000000000$15.900.000 | [# 198][# 199] |
1960 | Swiss Family Robinson | &0000000030000000000000$30.000.000R | &0000000004000000000000$4.000.000 | [# 200] |
Spartacus | &0000000060000000000000$60.000.000 (&0000000022105225000000$22.105.225)R | &0000000010284014000000$10.284.014 | [# 201][# 202] | |
Psycho | &0000000050000000000000$50.000.000+ (&0000000014000000000000$14.000.000)R | &0000000000800000000000$800.000 | [# 203] | |
1961 | Một trăm linh một chú chó đốm | &0000000303000000000000$303.000.000 | &0000000003600000000000$3.600.000–&00000000040000000000004.000.000 | [# 190][# 204][# 142] |
West Side Story | &0000000105000000000000$105.000.000 (&0000000031800000000000$31.800.000)R | &0000000007000000000000$7.000.000 | [# 205][# 206] | |
1962 | Lawrence xứ Ả Rập | &0000000077324852000000$77.324.852 (&0000000069995385000000$69.995.385) | &0000000013800000000000$13.800.000 | [# 207][# 208] |
How the West Was Won | &0000000035000000000000$35.000.000R | &0000000014483000000000$14.483.000 | [# 209] | |
The Longest Day | &0000000033200000000000$33.200.000R | &0000000008600000000000$8.600.000 | [# 206][# 208] | |
1963 | Cleopatra | &0000000040300000000000$40.300.000R | &0000000031115000000000$31.115.000 | [# 206][# 208] |
From Russia with Love | &0000000078900000000000$78.900.000/&0000000029400000000000$29.400.000R (&0000000012500000000000$12.500.000)R | &0000000002000000000000$2.000.000 | [# 210][# 211][# 212] | |
1964 | My Fair Lady | &0000000055000000000000$55.000.000R | &0000000017000000000000$17.000.000 | [# 213] |
Goldfinger | &0000000124900000000000$124.900.000 (&0000000046000000000000$46.000.000)R | &0000000003000000000000$3.000.000 | [# 210][# 212] | |
Mary Poppins | &0000000044000000000000$44.000.000–&0000000050000000000000$50.000.000R | &0000000005200000000000$5.200.000 | [# 214][# 213] | |
1965 | The Sound of Music | &0000000286214076000000$286.214.076 (&0000000114600000000000$114.600.000)R | &0000000008000000000000$8.000.000 | [# 215][# 206] |
1966 | The Bible: In the Beginning | &0000000025325000000000$25.325.000R | &0000000018000000000000$18.000.000 | [# 202][# 216] |
Hawaii | &0000000034562222000000$34.562.222* (&0000000015600000000000$15.600.000)*R | &0000000015000000000000$15.000.000 | [# 217][# 150] | |
Who's Afraid of Virginia Woolf? | &0000000033736689000000$33.736.689* (&0000000014500000000000$14.500.000)*R | &0000000007613000000000$7.613.000 | [# 218][# 150][# 219] | |
1967 | The Jungle Book | &0000000378000000000000$378.000.000 (&0000000023800000000000$23.800.000)R | &0000000003900000000000$3.900.000–&00000000040000000000004.000.000 | [# 190][# 220][# 221][# 142] |
The Graduate | &0000000085000000000000$85.000.000R | &0000000003100000000000$3.100.000 | [# 222][# 223] | |
1968 | 2001: A Space Odyssey | &0000000141000000000000$141.000.000–&0000000190000000000000190.000.000 (&0000000021900000000000$21.900.000)R | &0000000010300000000000$10.300.000 | [# 224][# 206] |
Funny Girl | &0000000080000000000000$80.000.000–&0000000100000000000000100.000.000 | &0000000008800000000000$8.800.000 | [# 225][# 226] | |
1969 | Butch Cassidy and the Sundance Kid | &0000000152308525000000$152.308.525 (&0000000037100000000000$37.100.000)R | &0000000006600000000000$6.600.000 | [# 227][# 206][# 223] |
1970 | Love Story | &0000000173400000000000$173.400.000 (&0000000080000000000000$80.000.000)R | &0000000002260000000000$2.260.000 | [# 228][# 229][# 230] |
1971 | The French Connection | &0000000075000000000000$75.000.000R | &0000000003300000000000$3.300.000 | [# 105] |
Fiddler on the Roof | &0000000049400000000000$49.400.000R (&0000000100000000000000$100.000.000/&0000000045100000000000$45.100.000R) | &0000000009000000000000$9.000.000 | [# 231][# 232] | |
Diamonds Are Forever | &0000000116000000000000$116.000.000 (&0000000045700000000000$45.700.000)R | &0000000007200000000000$7.200.000 | [# 210][# 211] | |
1972 | Bố già | &0000000246120974000000$246.120.974–&0000000287000000000000287.000.000 (&0000000127600000000000$127.600.000–&0000000142000000000000142.000.000)R | &0000000006000000000000$6.000.000–&00000000072000000000007.200.000 | [# 233][# 232][# 234][# 235] |
1973 | The Exorcist | &0000000413071948000000$413.071.948 (&0000000112300000000000$112.300.000)R | &0000000010000000000000$10.000.000 | [# 236][# 237][# 238][# 239] |
The Sting | &0000000115000000000000$115.000.000R | &0000000005500000000000$5.500.000 | [# 240][# 241] | |
1974 | The Towering Inferno | &0000000203336412000000$203.336.412 (&0000000104838000000000$104.838.000)R | &0000000014300000000000$14.300.000 | [# 242][# 243][# 244][# 239][# 245] |
1975 | Hàm cá mập | &0000000470653591000000$470.653.591 (&0000000193700000000000$193.700.000)R | &0000000009000000000000$9.000.000 | [# 246][# 247][# 248] |
1976 | Rocky | &0000000225000000000000$225.000.000 (&0000000077100000000000$77.100.000)R | &0000000001075000000000$1.075.000 | [# 249][# 232][# 250] |
1977 | Star Wars | &0000000775398007000000$775.398.007 (&0000000530000000000000$530.000.000SW/&0000000268500000000000$268.500.000R) | &0000000011293151000000$11.293.151 | [# 251][# 252][# 232][# 253] |
1978 | Grease | &0000000395452066000000$395.452.066 (&0000000341000000000000$341.000.000) | &0000000006000000000000$6.000.000 | [# 254][# 255][# 222][# 256] |
1979 | Moonraker | &0000000210300000000000$210.300.000 | &0000000031000000000000$31.000.000 | [# 210][# 257] |
Rocky II | &0000000200182289000000$200.182.289 | &0000000007000000000000$7.000.000 | [# 258][# 259][# 257] | |
1980 | Đế chế phản công | &0000000547969004000000$547.969.004 (&0000000413562607000000$413.562.607)SW | &0000000023000000000000$23.000.000–&000000003200000000000032.000.000 | [# 260][# 261] |
1981 | Indiana Jones và chiếc rương thánh tích | &0000000389925971000000$389.925.971 (&0000000321866000000000$321.866.000–&0000000353988025000000353.988.025) | &0000000018000000000000$18.000.000–&000000002280000000000022.800.000 | [# 262] |
1982 | E.T. Sinh vật ngoài hành tinh | &0000000792910554000000$792.910.554 (&0000000619000000000000$619.000.000–&0000000664000000000000664.000.000) | &0000000010500000000000$10.500.000–&000000001220000000000012.200.000 | [# 263][# 252][# 264][# 265] |
1983 | Sự trở lại của Jedi | &0000000475106177000000$475.106.177 (&0000000385845197000000$385.845.197)SW | &0000000032500000000000$32.500.000–&000000004270000000000042.700.000 | [# 266][# 261] |
1984 | Indiana Jones và ngôi đền diệt vong | &0000000333107271000000$333.107.271 | &0000000027000000000000$27.000.000–&000000002820000000000028.200.000 | [# 267][# 268][# 269] |
1985 | Trở lại tương lai | &0000000389053797000000$389.053.797 (&0000000381109762000000$381.109.762) | &0000000019000000000000$19.000.000–&000000002200000000000022.000.000 | [# 270][# 271] |
1986 | Top Gun | &0000000356830601000000$356.830.601 (&0000000345000000000000$345.000.000) | &0000000014000000000000$14.000.000–&000000001900000000000019.000.000 | [# 272][# 273][# 268] |
1987 | Fatal Attraction | &0000000320145905000000$320.145.905 | &0000000014000000000000$14.000.000 | [# 274][# 268] |
1988 | Rain Man | &0000000354825476000000$354.825.476 | &0000000030000000000000$30.000.000 | [# 275][# 276] |
1989 | Indiana Jones và cuộc thập tự chinh cuối cùng | &0000000474171806000000$474.171.806–&0000000494000000000000494.000.000 | &0000000036000000000000$36.000.000–&000000005540000000000055.400.000 | [# 277][# 268][# 278] |
1990 | Ghost | &0000000505870681000000$505.870.681 ($505,702,588) | &0000000022000000000000$22.000.000 | [# 279][# 268] |
1991 | Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét | &0000000523774456000000$523.774.456 ($519,843,345) | &0000000094000000000000$94.000.000 | [# 280][# 281] |
1992 | Aladdin | &0000000504050045000000$504.050.045 | &0000000028000000000000$28.000.000 | [# 282][# 142] |
1993 | Công viên kỷ Jura | $1.029.939.903 ($914.691.118) | &0000000063000000000000$63.000.000–&000000007000000000000070.000.000 | [# 44] |
1994 | Vua sư tử | &0000000968483777000000$968.483.777 (&0000000763455561000000$763.455.561) | &0000000045000000000000$45.000.000–&000000007930000000000079.300.000 | [# 59] |
1995 | Câu chuyện đồ chơi | &0000000373554033000000$373.554.033 (&0000000364873776000000$364.873.776) | &0000000030000000000000$30.000.000 | [# 283][# 284] |
Die Hard with a Vengeance | &0000000366101666000000$366.101.666 | &0000000070000000000000$70.000.000 | [# 285][# 286] | |
1996 | Independence Day | &0000000817400891000000$817.400.891 | &0000000075000000000000$75.000.000 | [# 287] |
1997 | Titanic | $2.187.463.944 ($1.843.201.268) | &0000000200000000000000$200.000.000 | [# 3] |
1998 | Ngày tận thế | &0000000553709626000000$553.709.626 | &0000000140000000000000$140.000.000 | [# 288][# 289] |
1999 | Star Wars: Tập I – Hiểm họa bóng ma | $1.027.044.677 ($924.317.558) | &0000000115000000000000$115.000.000–&0000000127500000000000127.500.000 | [# 67][# 261] |
2000 | Nhiệm vụ bất khả thi 2 | &0000000546388105000000$546.388.105 | &0000000100000000000000$100.000.000–&0000000125000000000000125.000.000 | [# 290][# 268] |
2001 | Harry Potter và Hòn đá Phù thủy | $1.006.968.171 (&0000000974755371000000$974.755.371) | &0000000125000000000000$125.000.000 | [# 71] |
2002 | Chúa tể những chiếc nhẫn: Hai tòa tháp | &0000000947495095000000$947.495.095 (&0000000936689735000000$936.689.735) | &0000000094000000000000$94.000.000 | [# 291] |
2003 | Chúa tể những chiếc nhẫn: Sự trở lại của nhà vua | $1.146.030.912 ($1.140.682.011) | &0000000094000000000000$94.000.000 | [# 38] |
2004 | Shrek 2 | &0000000919838758000000$919.838.758 | &0000000150000000000000$150.000.000 | [# 292] |
2005 | Harry Potter và Chiếc cốc lửa | &0000000896346413000000$896.346.413 (&0000000895921036000000$895.921.036) | &0000000150000000000000$150.000.000 | [# 293] |
2006 | Cướp biển vùng Caribbe 2: Chiếc rương tử thần | $1.066.179.725 | &0000000225000000000000$225.000.000 | [# 57] |
2007 | Cướp biển vùng Caribbean 3: Nơi tận cùng thế giới | &0000000963420425000000$963.420.425 | &0000000300000000000000$300.000.000 | [# 294] |
2008 | Kỵ sĩ bóng đêm | $1.004.558.444 ($997.039.412) | &0000000185000000000000$185.000.000 | [# 75] |
2009 | Avatar | $2.847.246.203 ($2.743.577.587) | &0000000237000000000000$237.000.000 | [# 295] |
2010 | Câu chuyện đồ chơi 3 | $1.066.969.703 | &0000000200000000000000$200.000.000 | [# 55] |
2011 | Harry Potter và Bảo bối tử thần – Phần 2 | $1.342.025.430 ($1.341.511.219) | &0000000250000000000000$250.000.000HP | [# 21] |
2012 | The Avengers | $1.518.812.988 | &0000000220000000000000$220.000.000 | [# 12] |
2013 | Nữ hoàng băng giá | $1.290.000.000 ($1.287.000.000) | &0000000150000000000000$150.000.000 | [# 26] |
2014 | Transformers 4: Kỷ nguyên hủy diệt | $1.104.039.076 | &0000000210000000000000$210.000.000 | [# 48] |
2015 | Star Wars: Thần lực thức tỉnh | $2.068.223.624 | &0000000245000000000000$245.000.000 | [# 5] |
2016 | Captain America: Nội chiến siêu anh hùng | $1.153.329.473 ($1.153.296.293) | &0000000250000000000000$250.000.000 | [# 35] |
2017 | Star Wars: Jedi cuối cùng | $1.332.539.889 | &0000000200000000000000$200.000.000 | [# 23] |
2018 | Avengers: Cuộc chiến vô cực | $2.048.359.754 | &0000000316000000000000$316.000.000–&0000000400000000000000400.000.000 | [# 7][# 296] |
2019 | Avengers: Hồi kết | $2.797.501.328 | &0000000356000000000000$356.000.000 | [# 1] |
2020 | Thanh gươm diệt quỷ: Chuyến tàu vô tận | $447.691.934 | &0000000015800000000000$15.800.000 | [# 297] |
2021 | Spider-Man: No Way Home | $1,914,098,795 ($1,905,293,477) | $200.000.000 | |
2022 | Avatar: The Way of Water | $2,174,420,442 | ||
2023 |
(...) Do doanh thu không giới hạn trong lần công chiếu đầu tiên, doanh thu của lần chiếu đầu được để trong ngoặc sau tổng doanh thu nếu có.
*Doanh thu ở Hoa Kỳ và Canada.
RTiền thuê nhà phân phối.
TBAChưa xác định.
INKhông có nguồn hiện đại nào cung cấp số liệu cho Hai vạn dặm dưới biển, tuy nhiên The Numbers đưa ra con số 8.000.000 USD cho doanh thu phòng vé Bắc Mỹ.[44] Tuy nhiên, nhiều khả năng con số này bị nhầm với doanh thu của bản làm lại năm 1954, cũng thu về 8.000.000 USD tiền thuê ở Bắc Mỹ.[45]
FHMột số nguồn như The Numbers khẳng định Aloma of the South Seas là phim ăn khách nhất năm, thu về 3 triệu USD.[46] Tuy nhiên, không có nguồn hiện đại nào cung cấp số liệu cho Aloma of the South Seas, cho nên không rõ con số 3 triệu USD đến từ đâu. Nếu là tổng tiền thuê thì nó sẽ là một trong những phim ăn khách nhất của thời kỳ phim câm, một điều khó xảy ra khi mà cả International Motion Picture Almanac và Variety không đưa bộ phim vào danh sách của họ.
SSKhông rõ số liệu của Sunny Side Up là của Bắc Mỹ hay quốc tế. Những nguồn khác đưa ra con số doanh thu 2 triệu USD,[47] dẫn đến ý kiến cho rằng con số cao hơn là số liệu phòng vé quốc tế.[48]
ONSố liệu của It Happened One Night không hoàn toàn thể hiện thành công của nó: bộ phim được phân phối trong một gói gồm hơn hai mươi phim Columbia khác, và tổng doanh thu được tính trung bình; doanh thu thật sự sẽ cao hơn nhiều.
S7Doanh thu 418 triệu USD của Bạch Tuyết không tính doanh thu ngoài Bắc Mỹ kể từ năm 1987.
GWDoanh thu từ lần chiếu đầu của Cuốn theo chiều gió không được xác định rõ ràng. Các nguồn hiện đại hay đưa ra con số 32 triệu USD Tiền thuê nội địa và các bảng xếp hạng thường sử dụng con số này;tuy nhiên, nhiều khả năng đây là tiền thuê quốc tế. Tạp chí thương mại thu thập dữ liệu từ các nhà phân phối hoặc khảo sát các rạp chiếu phim và đưa ra ước tính. Các nhà phân phối thường công bố con số tiền thuê quốc tế vì doanh thu cao hơn làm bộ phim có vẻ thành công hơn, trong khi các ước tính chỉ giới hạn trong phòng vé Bắc Mỹ; do đó không quá lạ khi số Tiền thuê nội địa và quốc tế bị lẫn lộn. Sau khi Thế chiến thứ hai nổ ra, nhiều thị trường quốc tế phải đóng cửa nên thông lệ trở thành báo cáo con số phòng vé Bắc Mỹ.[48] Theo đó, Tiền thuê nội địa của Cuốn theo chiều gió được điều chỉnh thành 21 triệu USD năm 1947 (11 triệu USD thấp hơn con số trước đó),[49] và đến năm 1953—sau lần tái chiếu năm 1947—Variety thông báo doanh thu là 26 triệu USD.[50] Trong năm 1956, MGM ghi nhận doanh thu ở Bắc Mỹ là 30.015.000 USD và quốc tế là $18.964.000 qua ba lần chiếu.[51] Tiền thuê quốc tế 32 triệu USD từ lần chiếu đầu khớp với số liệu sau đó: chúng cho thấy bộ phim thu về 21 triệu USD ở Bắc Mỹ và 11 triệu USD ngoài Bắc Mỹ từ lần chiếu đầu, và thu về thêm 9 triệu USD ở Bắc Mỹ và 8 triệu USD ngoài Bắc Mỹ qua những lần tái chiếu cho đến năm 1956.
MDMom and Dad thường không xuất hiện trong các danh sách phim có doanh thu cao như của Variety do được phân phối độc lập. Về cơ bản là phim thương mại, nó được quảng bá là bộ phim giáo dục sức khỏe tình dục để tránh luật kiểm duyệt. Không tuân thủ Luật Sản xuất Phim Điện ảnh, Mom and Dad bị cấm phân phối rộng rãi mà chỉ được chiếu trong các rạp phim độc lập và drive-in. Đây là bộ phim thành công nhất thể loại, và vẫn được phân phối cho đến thập niên 1970 khi mà Khiêu dâm hardcore dần chiếm lĩnh thị trường. Đến cuối năm 1947 bộ phim thu về 2 triệu USD, và đến năm 1949, 8 triệu; đến năm 1956 nó đã thu về 22 triệu USD tiền thuê, với tổng doanh thu 80 triệu USD, và lọt vào top 10 bộ phim cuối những năm 1940, đầu những năm 1950. Các ước tính tổng doanh thu lên đến con số 100 triệu USD.
UNChopra-Gant nói con số của Unconquered là doanh thu Bắc Mỹ, nhưng cũng như nhiều bộ phim khác thời đó, danh sách nhầm lẫn giữa doanh thu Bắc Mỹ và quốc tế. Các nguồn khác nói rằng con số của Forever Amber (8 triệu USD) và Life with Father (6,5 triệu USD)[52] là tiền thuê quốc tế, do đó có khả năng điều này cũng đúng với Unconquered.
CICon số của Cinerama là tổng doanh thu. Vì Cinerama sở hữu các rạp chiếu phim nên không có phí thuê cho các bộ phim này, tức hãng làm phim nhận 100% doanh thu phòng vé, không như hầu hết các phim khác trong đó nhà phân phối thường nhận được không quá nửa doanh thu. Vì Variety vào thời điểm đó xếp hạng phim theo tiền thuê ở Mỹ, họ đưa ra một con số giả định cho các phim của Cinerama để so sánh với những phim khác trong bảng xếp hạng: trong trường hợp của This Is Cinerama, con số 50 triệu USD doanh thu toàn cầu được tính lại thành 12,5 triệu tiền thuê ở Mỹ; có vẻ như công thức của Variety là chia đôi doanh thu để xấp xỉ doanh thu ở Mỹ, và chia đôi lần nữa để xấp xỉ tiền thuê. Con số 12,5 triệu này của Variety thường được trích dẫn, nhưng không thể hiện khách quan con số thực của bộ phim mà chỉ là số liệu giả định được đưa ra để phân tích so sánh.[53] Cả năm phin Cinerama cộng lại đã thu về 120 triệu USD doanh thu phòng vé trên toàn thế giới.[54]
GSVariety đưa ra tiền thuê quốc tế của The Greatest Show on Earth vào khoảng 18,35 triệu USD (với 12,8 triệu USD đến từ Hoa Kỳ[45]) một năm sau khi phát hành; tuy nhiên, Birchard ước tính doanh thu của bộ phim là 15 triệu USD cho đến năm 1962. Nhiều khả năng con số của Birchard chỉ là tiền thuê ở Bắc Mỹ, và tính cả doanh thu từ các lần tái chiếu năm 1954 và 1960.
SWDoanh thu "lần chiếu đầu" của Star Wars không tính các lần chiếu phiên bản đặc biệt năm 1997; tuy nhiên, con số này có tính doanh thu từ các lần tái chiếu trước đó.
HPKinh phí sản xuất được tính chung với Harry Potter và Bảo bối tử thần – Phần 1.
Thực đơn
Danh sách phim có doanh thu cao nhất Phim có doanh thu cao nhất nămLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch cúp châu Âu cấp câu lạc bộ Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh sách phim có doanh thu cao nhất http://pro.boxoffice.com/movie/10391/top-gun http://pro.boxoffice.com/movie/11167/white-christm... http://pro.boxoffice.com/movie/14246/20000-leagues... http://pro.boxoffice.com/movie/1631/butch-cassidy-... http://pro.boxoffice.com/movie/2715/die-hard-with-... http://pro.boxoffice.com/movie/285/aladdin http://pro.boxoffice.com/movie/3253/the-exorcist http://pro.boxoffice.com/movie/3401/fatal-attracti... http://pro.boxoffice.com/movie/4094/gone-with-the-... http://pro.boxoffice.com/movie/4188/grease